Từ điển Thiều Chửu
呼 - hô/há
① Thở ra. ||② Gọi. ||③ Kêu to, gọi to. ||④ Một âm là há. Thét mắng.

Từ điển Trần Văn Chánh
呼 - hô
① Hô: 呼口號 Hô khẩu hiệu; 歡呼 Hoan hô; ② Kêu, gọi: 直呼其名 Gọi thẳng tên; ③ (văn) Thét mắng; ④ Thở ra: 呼出一口氣 Thở một hơi; ⑤ Vùn vụt: 北風呼呼地吹 Gió bấc rít từng cơn; ⑥ Xem 鳴呼 [wuhu]; ⑦ [Hu] (Họ) Hô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
呼 - há
Tiếng kêu lên ở đầu câu, vẻ kinh ngạc — Các âm khác là Hao, Hô. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
呼 - hao
Kêu to. Cũng đọc Hào — Các âm khác là Hô, Há. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
呼 - hô
Thở ra ( trái với Hấp là hít vào ) — Kêu to lên — Gọi lớn — Tán thán từ, dùng khi Than thở. Thí dụ: Ô hô.


招呼 - chiêu hô || 呼名 - hô danh || 呼號 - hô hào || 呼吸 - hô hấp || 呼喚 - hô hoán || 呼應 - hô ứng || 歡呼 - hoan hô || 一呼百諾 - nhất hô bách nặc || 嗚呼 - ô hô || 三呼 - tam hô || 疾呼 - tật hô || 知呼 - tri hô || 追呼 - truy hô || 嵩呼 - tung hô || 稱呼 - xưng hô ||